Chi tiết

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ).
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT đạt từ 15.0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường dự kiến 15.0 điểm gồm điểm ưu tiên.

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2022: Ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia,; thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

Đối với chuyên ngành Kiến trúc, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5.0 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 450.000đ/tín chỉ, dự kiến 1.400.000 đồng/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

 

Ngành

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Luật kinh tế 7380107

A00, A01, D01, C00

300

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02, V03

50
Công nghệ thông tin 7480201

A00, A01, D01, C04

70
Kỹ thuật điện 7520201

A00, A01, D01, C04

60
Tài chính - Ngân hàng 7340201

A00, A01, D01, C04

130
Quản trị kinh doanh 7340101

A00, A01, D01, C04

140
Kế toán 7340301

A00, A01, D01, C04

100
Kỹ thuật xây dựng 7580201

A00, A01, D01, C04

50

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, A01, D14, D10

220